Ma trận đề thi học kì 2 lớp 3 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 3 sách Chân trời sáng tạo gồm bảng ma trận 3 mức độ theo Thông tư 27 của 3 môn Toán, Tiếng Việt, Tin học, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 2 năm 2022 – 2023 cho học sinh theo chương trình mới.
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 3 chi tiết từng chủ đề, số câu hỏi ở mỗi mức độ 1, mức độ 2, mức độ 3 là bao nhiêu, tổng số câu hỏi, số điểm. Mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây để xây dựng bảng ma trận cuối học kì 2 lớp 3 sách Chân trời sáng tạo:
Bạn đang xem: Ma trận đề thi học kì 2 lớp 3 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt 3 sách Chân trời sáng tạo
Kĩ năng | NỘI DUNG | Số điểm | MỨC 1 | MỨC 2 | MỨC 3 | Tổng điểm | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
Đọc tiếng & Đọc hiểu (ngữ liệu truyện đọc 195- 200 chữ) | Đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe, nói. | – Đọc 70-80 tiếng/phút – Sau khi HS đọc thành tiếng xong, GV đặt 01 câu hỏi để HS trả lời (Kiểm tra kĩ năng nghe, nói) | 4 | ||||||
Đọc hiểu văn bản | 2đ | Câu 1,2,3 | Câu 4 | 6 | |||||
Vận dụng hiểu biết vào thực tiễn | 1đ | Câu 5 | |||||||
Từ ngữ: thuộc các chủ điểm trong CHKII | 1đ | Câu 7 | |||||||
Biện pháp tu từ (từ so sánh, từ có nghĩa giống nhau, từ trái nghĩa, từ so sánh) | 1đ | Câu 6 | |||||||
Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than, câu kể, câu hỏi | |||||||||
1đ | Câu 8 | ||||||||
Viết (CT-TLV) | Chính tả | Viết bài | Nghe – viết đoạn văn 50- 55 chữ/15 phút | 3 | |||||
Bài tập | Nối đúng từ ngữ | 1 | |||||||
Viết đoạn văn | Viết đoạn văn ngắn 6-8 câu theo chủ đề đã học | 6 |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 3 sách Chân trời sáng tạo
Ma trận đề thi học kì II – Toán lớp 3 – Chân trời
Năng lực, phẩm chất | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: Cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 100 000. Nhân (chia) số có 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số. Tìm thành phần chưa biết của phép tính. | Số câu | 1 | 3 | 1 | 1 | 4 | |||
Số điểm | 0,5 | 3,5 (mỗi câu 1 điểm, riêng câu 10 – 1,5 điểm) | 1 | 0,5 | 4,5 | ||||
Đại lượng và đo các đại lượng: Đơn vị đo diện tích, đơn vị đo thời gian. Tiền Việt Nam. Ôn tập về một số đơn vị đo khác như: đo thể tích, đo độ dài, đo khối lượng. | Số câu | 3 | 1 | 1 | 4 | 1 | |||
Số điểm | 1,5 | 0,5 | 1 | 2 | 1 | ||||
Hình học: Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng. Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính. Khối hộp chữ nhật, khối lập phương. Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông. | Số câu | 1 | 1 |
| |||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 |
| ||||||
Một số yếu tố thống kê và xác suất. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Số điểm | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Tổng | Số câu | 5 | 2 | 5 | 1 | 7 | 6 | ||
Số điểm | 2,5 | 1 | 5,5 | 1 | 3,5 | 6,5 |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tin học 3 sách Chân trời sáng tạo
Chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng số câu | Tổng % điểm | ||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | ||||||||
Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | TN | TL | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
CĐ C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | Bài 8. Làm quen với thư mục | 1 | 1 | 0 | 5% (0,5 đ) | |||||
CĐ D. Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số | Bài 9. Lưu trữ, trao đổi, bảo vệ thông tin của em và gia đình | 1 | 1 | 1 | 1 | 35% (3,5 đ) | ||||
CĐ E. Ứng dụng tin học | Bài 10. Trang trình chiếu của em | 1 | 1 | 0 | 5% (0,5 đ) | |||||
Bài 11A. Hệ mặt trời | 1 | 1 | 0 | 5% (0,5 đ) | ||||||
Bài 11B. Luyện tập sử dụng chuột máy tính | ||||||||||
CĐ F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính | Bài 12. Thực hiện công việc theo các bước | 1 | 1 | 1 | 1 | 20% (2,0 đ) | ||||
Bài 13. Chia việc lớn thành việc nhỏ để giải quyết | 1 | 1 | 0 | 5% (0,5 đ) | ||||||
Bài 14. Thực hiện công việc theo điều kiện | 1 | 1 | 1 | 1 | 20% (2,0 đ) | |||||
Bài 15. Nhiệm vụ của em và sự trợ giúp của máy tính | 1 | 1 | 0 | 5% (0,5 đ) | ||||||
Tổng | 7 | 0 | 1 | 1 | 0 | 2 | 8 | 3 | 100% (10 đ) | |
Tỉ lệ % | 35% | 35% | 30% | 40% | 60% | |||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
Đăng bởi: THPT Nguyễn Đình Chiểu
Chuyên mục: Tài Liệu Lớp 3