Kế hoạch dạy học môn Toán 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Kế hoạch dạy học môn Toán 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống giúp các thầy cô tham khảo để xây dựng kế hoạch giảng dạy cho 35 tuần của năm học 2022 – 2023 phù hợp với trường mình.
Với kế hoạch dạy học này, thầy cô dễ dàng phân bổ số tiết, lên kế hoạch soạn giáo án môn Toán 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm kế hoạch dạy học lớp 1 các môn của bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống. Chi tiết mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Bạn đang xem: Kế hoạch dạy học môn Toán 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) | Ghi chú | ||
CHỦ ĐỀ | TÊN BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG/ TIẾT | |||
HỌC KÌ I – TẬP 1 | |||||
1 | 1- Các số từ 0 đến 10 (20 tiết) | Tiết học đầu tiên | 1 | ||
Bài 1: Các số 0, 1, 2, 3, 4, 5 (Tiết 1) | 2 | ||||
Bài 1: Các số 0, 1, 2, 3, 4, 5 (Tiết 1) | 3 | ||||
2 | Bài 1: Các số 0, 1, 2, 3, 4, 5 (Tiết 1) | 4 | |||
Bài 2: Các số 6, 7, 8, 9, 10 – Tiết 1 | 5 | ||||
Bài 2: Các số 6, 7, 8, 9, 10 – Tiết 2 | 6 | ||||
3 | Bài 2: Các số 6, 7, 8, 9, 10 – Tiết 3 | 7 | |||
Bài 3: Nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau – Tiết 1 | 8 | ||||
Bài 3: Nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau – Tiết 2 | 9 | ||||
4 | Bài 4: So sánh số – Tiết 1 | 10 | |||
Bài 4: So sánh số – Tiết 2 | 11 | ||||
Bài 4: So sánh số – Tiết 3 | 12 | ||||
5 | Bài 4: So sánh số – Tiết 4 | 13 | |||
Bài 5: Mấy và mấy – Tiết 1 | 14 | ||||
Bài 5: Mấy và mấy – Tiết 2 | 15 | ||||
6 | Bài 5: Mấy và mấy – Tiết 3 | 16 | |||
Bài 6: Luyện tập chung – Tiết 1 | 17 | ||||
Bài 6: Luyện tập chung – Tiết 2 | 18 | ||||
7 | Bài 6: Luyện tập chung – Tiết 3 | 19 | |||
Bài 6: Luyện tập chung – Tiết 4 | 20 | ||||
2- Làm quen với một số hình phẳng (5 tiết) | Bài 7: Hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật – Tiết 1 | 21 | |||
8 | Bài 7: Hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật – Tiết 2 | 22 | |||
Bài 8: Thực hành lắp ghép, xếp hình – Tiết 1 | 23 | ||||
Bài 8: Thực hành lắp ghép, xếp hình – Tiết 2 | 24 | ||||
9 | Bài 9:Luyện tập chung | 25 | |||
3- Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 (18 tiết) | Bài 10: Phép cộng trong phạm vi 10 – Tiết 1 | 26 | |||
Bài 10: Phép cộng trong phạm vi 10 – Tiết 2 | 27 | ||||
10 | Bài 10: Phép cộng trong phạm vi 10 – Tiết 3 | 28 | |||
Bài 10: Phép cộng trong phạm vi 10 – Tiết 4 | 29 | ||||
Bài 10: Phép cộng trong phạm vi 10 – Tiết 5 | 30 | ||||
11 | Bài 10: Phép cộng trong phạm vi 10 – Tiết 6 | 31 | |||
Bài 11: Phép trừ trong phạm vi 10 – Tiết 1 | 32 | ||||
Bài 11: Phép trừ trong phạm vi 10 – Tiết 2 | 33 | ||||
12 | Bài 11: Phép trừ trong phạm vi 10 – Tiết 3 | 34 | |||
Bài 11: Phép trừ trong phạm vi 10 – Tiết 4 | 35 | ||||
Bài 11: Phép trừ trong phạm vi 10 – Tiết 5 | 36 | ||||
13 | Bài 11: Phép trừ trong phạm vi 10 – Tiết 6 | 37 | |||
Bài 12: Bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10 – Tiết 1 | 38 | ||||
Bài 12: Bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10 – Tiết 2 | 39 | ||||
14 | Bài 12: Bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10 – Tiết 3 | 40 | |||
Bài 13: Luyện tập chung – Tiết 1 | 41 | ||||
Bài 13: Luyện tập chung – Tiết 2 | 42 | ||||
15 | Bài 13: Luyện tập chung – Tiết 3 | 43 | |||
4- Làm quen với một số hình khối (5 tiết) | Bài 14: Khối lập phương, khối hộp chữ nhật – Tiết 1 | 44 | |||
Bài 14: Khối lập phương, khối hộp chữ nhật – Tiết 2 | 45 | ||||
16 | Bài 15: Vị trí, định hướng trong không gian – Tiết 1 | 46 | |||
Bài 15: Vị trí, định hướng trong không gian – Tiết 2 | 47 | ||||
Bài 16: Luyện tập chung | 48 | ||||
17 | 5 -Ôn tập Học kì I (6 tiết) | Bài 17: Ôn tập các số trong phạm vi 10 – Tiết 1 | 49 | ||
Bài 17: Ôn tập các số trong phạm vi 10 – Tiết 2 | 50 | ||||
Bài 18: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 – Tiết 1 | 51 | ||||
18 | Bài 18: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 – Tiết 2 | 52 | |||
Bài 19: Ôn tập hình học | 53 | ||||
Bài 20: Ôn tập chung | 54 | ||||
HỌC KÌ II – TẬP 2 | |||||
19 | 6 – Các số đến 100 (12 tiết) | Bài 21: Số có hai chữ số – Tiết 1 | 55 | ||
Bài 21: Số có hai chữ số – Tiết 2 | 56 | ||||
Bài 21: Số có hai chữ số – Tiết 3 | 57 | ||||
20 | Bài 21: Số có hai chữ số – Tiết 4 | 58 | |||
Bài 21: Số có hai chữ số – Tiết 5 | 59 | ||||
Bài 21: Số có hai chữ số – Tiết 6 | 60 | ||||
21 | Bài 22: So sánh số có hai chữ số – Tiết 1 | 61 | |||
Bài 22: So sánh số có hai chữ số – Tiết 2 | 62 | ||||
Bài 22: So sánh số có hai chữ số – Tiết 3 | 63 | ||||
22 | Bài 23: Bảng các số từ 1 đến 100 | 64 | |||
Bài 24: Luyện tập chung – Tiết 1 | 65 | ||||
Bài 24: Luyện tập chung – Tiết 2 | 66 | ||||
23 | 7- Độ dài và đo độ dài (8 tiết) | Bài 25: Dài hơn, ngắn hơn – Tiết 1 | 67 | ||
Bài 25: Dài hơn, ngắn hơn – Tiết 2 | 68 | ||||
Bài 26: Đơn vị đo độ dài – Tiết 1 | 69 | ||||
24 | Bài 26: Đơn vị đo độ dài – Tiết 2 | 70 | |||
Bài 27: Thực hành ước lượng và đo độ dài – Tiết 1 | 71 | ||||
Bài 27: Thực hành ước lượng và đo độ dài – Tiết 2 | 72 | ||||
25 | Bài 28: Luyện tập chung – Tiết 1 | 73 | |||
Bài 28: Luyện tập chung – Tiết 2 | 74 | ||||
8- Phép cộng , phép trừ (không nhớ )trong phạm vi 100(14tiết) | Bài 29: Phép cộng số có hai chữ số với số có một chữ số – Tiết 1 | 75 | |||
26 | Bài 29: Phép cộng số có hai chữ số với số có một chữ số – Tiết 2 | 76 | |||
Bài 30: Phép cộng số có hai chữ số với số có hai chữ số – Tiết 1 | 77 | ||||
Bài 30: Phép cộng số có hai chữ số với số có hai chữ số – Tiết 2 | 78 | ||||
27 | Bài 31: Phép trừ số có hai chữ số cho số có một chữ số – Tiết 1 | 79 | |||
Bài 31: Phép trừ số có hai chữ số cho số có một chữ số – Tiết 2 | 80 | ||||
Bài 31: Phép trừ số có hai chữ số cho số có một chữ số – Tiết 3 | 81 | ||||
28 | Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số – Tiết 1 | 82 | |||
Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số – Tiết 2 | 83 | ||||
Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số – Tiết 3 | 84 | ||||
29 | Bài 33: Luyện tập chung – Tiết 1 | 85 | |||
Bài 33: Luyện tập chung – Tiết 2 | 86 | ||||
Bài 33: Luyện tập chung – Tiết 3 | 87 | ||||
30 | Bài 33: Luyện tập chung – Tiết 4 | 88 | |||
9 – Thời gian, giờ và lịch (8 tiết) | Bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ – Tiết 1 | 89 | |||
Bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ – Tiết 2 | 90 | ||||
31 | Bài 35: Các ngày trong tuần – Tiết 1 | 91 | |||
Bài 35: Các ngày trong tuần – Tiết 2 | 92 | ||||
Bài 36: Thực hành xem lịch và giờ – Tiết 1 | 93 | ||||
32 | Bài 36: Thực hành xem lịch và giờ – Tiết 2 | 94 | |||
Bài 37: Luyện tập chung – Tiết 1 | 95 | ||||
Bài 37: Luyện tập chung – Tiết 2 | 96 | ||||
33 | 10 – Ôn tập cuối năm ( 9 tiết) | Bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10 – Tiết 1 | 97 | ||
Bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10 – Tiết 2 | 98 | ||||
Bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10 – Tiết 3 | 99 | ||||
34 | Bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100 – Tiết 1 | 100 | |||
Bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100 – Tiết 2 | 101 | ||||
Bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100 – Tiết 3 | 102 | ||||
35 | Bài 40: Ôn tập hình học và đo lường – Tiết 1 | 103 | |||
Bài 40: Ôn tập hình học và đo lường – Tiết 2 | 104 | ||||
Bài 41: Ôn tập chung | 105 |
Đăng bởi: THPT Nguyễn Đình Chiểu
Chuyên mục: Tài Liệu Lớp 1