Phiếu bài tập cuối tuần Toán 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Phiếu bài tập cuối tuần Toán 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống mang tới bộ phiếu bài tập của 35 tuần trong cả năm học 2022 – 2023, giúp thầy cô tham khảo để giao bài tập cuối tuần cho học sinh của mình.
Đồng thời, cũng giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, củng cố kiến thức đã học trong tuần để làm nền tảng vững chắc, chuẩn bị thật tốt kiến thức cho tuần tiếp theo. Chi tiết mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí bộ phiếu cuối tuần môn Toán 3 trong bài viết dưới đây của Download.vn:
Bạn đang xem: Phiếu bài tập cuối tuần Toán 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Phiếu bài tập Toán 3 – Tuần 1
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Số liền trước của số 180 là:
A. 181
B. 182
C. 179
D. 79
Câu 2. Cho các số sau : 324, 333, 234, 342, 432. Dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 324, 333, 342, 432, 2
B. 234, 324, 333, 342, 432.
C. 324, 342, 432, 234, 333.
D. 234, 342, 432, 324, 333.
Câu 3. Cho 148 < … < 152. Số tròn chục thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 151
B. 150
C. 149
D. 160
Câu 4. Số gồm 5 chục, 4 trăm và 2 đơn vị là:
A. 542
B. 452
C. 425
D. 524
Câu 5. Số chẵn lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. 998
B. 986
C. 978
D. 900
Câu 6. Từ ba số 4, 1, 9 lập được số có ba chữ số khác nhau là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 7. Số “tám trăm tám mươi tư” viết là:
A. 804
B. 844
C. 488
D. 884
Câu 8. Có ba con lợn với số cân lần lượt là: 125 kg, 129 kg, 152 kg. Biết con lợn đen nặng nhất, con lợn trắng nhẹ hơn con lợn khoang.
A. Con lợn đen nặng ………… kg.
B. Con lợn trắng nặng ………. kg.
C. Con lợn khoang nặng ……… kg.
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Điền vào bảng sau:
Số gồm | Đọc số | Viết số | Phân tích số |
7 trăm 8 chục và 5 đơn vị 1 trăm 4 chục và 3 đơn vị …………………………. ………………………….. | Bảy trăm tám mươi lăm ………………………………….. Một trăm linh bảy …………………………… | 785 ………. ………. 155 | 785 = 700 + 80 + 5 ………………. ………………. ………………. |
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Số 234 là số liền trước của 233.
Số 234 là số liền trước của 235.
Số lẻ liền sau của 455 là 457.
Từ 0 đến 9 có 9 số tự nhiên.
Bài 3. Cho các số: 156, 165, 298, 289, 388. Hãy sắp xếp theo thứ tự:
a. Từ bé đến lớn: ……………………………………………………………………………………………………
b. Từ lớn đến bé: ……………………………………………………………………………………………………
c. Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất của dãy số trên.
……………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Ở một trường tiểu học, khối lớp Một có 234 học sinh và nhiều hơn khối Hai 19 học sinh.
a. Khối lớp Hai có bao nhiêu học sinh?
b. Khối Một và khối Hai trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Phiếu bài tập Toán 3 – Tuần 2
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. ……… – 15 = 136 Số cần điền vào chỗ trống là?
A. 134
B. 144
C. 32
D. 151
Câu 2. Số cần điền vào hình tròn là:
A. 67
B. 59
C. 95
D. 76
Câu 3. Cho …… – 37 = 448.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ………………………
Câu 4. Cho …… + 37 = 123.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ………………………
Câu 5. Lớp 3A có 20 học sinh xếp thành hai hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
A. 9 học sinh
B. 10 học sinh
C. 8 học sinh
Câu 6. Số bị trừ là số nhỏ nhất có ba chữ số, hiệu là 99. Số trừ là:
A. 10
B. 0
C. 1
D. 100
Câu 7. Tổng số tuổi của hai anh em là 31 tuổi. Em 12 tuổi. Hỏi anh mấy tuổi?
A. 10 tuổi
B. 14 tuổi
C. 19 tuổi
Câu 8. Trong một phép cộng có tổng bằng 162, nếu thêm vào mỗi số hạng 8 đơn vị thì tổng mới là bao nhiêu:
A. 170
B. 178
C. 180
D.190
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Số?
Số hạng | 15 | 44 | 152 | ||
Số hạng | 134 | 111 | 214 | ||
Tổng | 234 | 333 | 242 | 728 |
Bài 2. Tính số bị trừ với số trừ và hiệu cho trước ở mỗi chú thỏ rồi nối kết quả trên cây nấm tương ứng:
Bài 3. Số?
Thừa số | 5 | 5 | 2 | 2 | 5 | 5 | 2 | 2 |
Thừa số | 3 | 5 | 7 | 8 | 9 | 2 | 4 | 1 |
Tích |
Bài 4: Một cửa hàng có 20 kg gạo tẻ. Người ta chia đều vào các túi. Hỏi:
Nếu chia số gạo tẻ đó vào các túi, mỗi túi 2kg thì được tất cả bao nhiêu túi?
Nếu chia số gạo tẻ đó vào các túi, mỗi túi 5kg thì được tất cả bao nhiêu túi?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
>> Tải file để tham khảo trọn bộ Phiếu bài tập cuối tuần Toán 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (35 tuần)
Đăng bởi: THPT Nguyễn Đình Chiểu
Chuyên mục: Tài Liệu Lớp 3