Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021 – 2022 (Sách mới)
TOP 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021 – 2022 theo Thông tư 27 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ sách Cánh diều, Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo. Qua đó, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.
Với 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 theo Thông tư 27, còn giúp các em học sinh lớp 1 luyện giải đề thật nhuần nhuyễn, để ôn thi cuối học kì 2 đạt kết quả cao. Bên cạnh bộ đề thi môn Toán, các em có thể tham khảo thêm đề thi môn Tiếng Việt để ôn thi học kì 2 đạt kết quả cao. Chi tiết mời thầy cô và các em tải miễn phí 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1:
Bạn đang xem: Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021 – 2022 (Sách mới)
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021 – 2022 sách Chân trời sáng tạo
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 theo Thông tư 27
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………..
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN TOÁN – LỚP 1
Đơn vị tính: Điểm
Cấu trúc | Nội dung | Nội dung từng câu theo mức độ | Câu số | Trắc nghiệm | Tự luận | Tỉ lệ điểm theo ND | ||||
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | |||||
Số và các phép tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100 (khoảng 6 điểm) | 1 | 0.5 | 0 | 2 | 2 | 0.5 | 6 | |||
Số tự nhiên | Cấu tạo số | I.1 | 0.5 | 0.5 | ||||||
Xếp số theo thứ tự theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé | I.2 | 0.5 | 0.5 | |||||||
Số liền trước, số liền sau Hoặc số lớn nhất, số bé nhất | I.3 | 0.5 | 0.5 | |||||||
Đặt tính rồi tính | II.1a | 1 | 1 | |||||||
Tính nhẩm | II.1b | 1 | 1 | |||||||
So sánh các số | II.1c | 1 | 1 | |||||||
Tách gộp số | II.2 | 1 | 1 | |||||||
Điền số thích hợp | II.5 | 0.5 | 0.5 | |||||||
Yếu tố hình học (khoảng 2 điểm) | 0 | 0.5 | 0 | 1 | 0 | 0.5 | 2 | |||
Hình tam giác, hình vuông, hình tròn, hình hộp chữ nhật, khối lập phương | Đếm hình | I.6 | 0.5 | 0.5 | ||||||
II.3a | 1 | 1 | ||||||||
Đo đoạn thẳng | II.3b | 0.5 | 0.5 | |||||||
Giải toán có lời văn (khoảng 1 điểm) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | |||
Số học | Viết phép tính rồi nói câu trả lời | II.4 | 1 | 1 | ||||||
Yếu tố đo đại lượng, thời gian (khoảng 1 điểm) | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | |||
Thời gian | Tuần lễ, các ngày trong tuần | I.4 | 0.5 | 0.5 | ||||||
Viết, vẽ kim giờ trên đồng hồ | I.5 | 0.5 | 0.5 | |||||||
TỔNG CỘNG ĐIỂM CÁC CÂU | 2 | 1 | 0 | 3 | 2 | 2 | 10 |
Ma trận tỷ lệ điểm
Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức | Nhận biết | 5 | 50% |
Thông hiểu | 3 | 30% | |
Vận dụng | 2 | 20% | |
Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận | Trắc nghiệm | 3 | (3đ) |
Tự luận | 7 | (7đ) |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021 – 2022
TRƯỜNG TIỂU HỌC………… HỌ TÊN: ……………………………… LỚP: 1…. | KTĐK CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN TOÁN – LỚP 1 |
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Câu 1: Số 36 gồm:
A. 3 chục và 6 đơn vị
B. 36 chục
C. 6 chục và 3 đơn vị
Câu 2: Các số 79, 81, 18 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 79,18, 81
B. 81, 79, 18
C. 18, 79, 81
Câu 3: Số lớn nhất có 2 chữ số là:
A. 90
B. 10
C. 99
Câu 4: Đọc là tờ lịch ngày hôm nay.
A. Thứ sáu, ngày 11
B. Thứ ba, ngày 11
C. Thứ tư, ngày 11
Câu 5: Trong hình bên có bao nhiêu khối lập phương?
A.10
B. 20
C. 30
Câu 6: Điền vào chỗ trống:
Đồng hồ chỉ ………….
PHẦN B. TỰ LUẬN
Bài 1:
a. Đặt tính rồi tính:
35 + 24
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
76- 46
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
b. Tính nhẩm
30 + 30 = ……
70 – 40 – 10 =…….
c. Điền >, <, =
34 ……. 43
40 + 30 ……… 60
Bài 2: Điền số thích hợp vào sơ đồ:
Bài 3:
a. Hình vẽ bên có:
…… hình vuông
.…… hình tam giác
a. Băng giấy dài bao nhiêu cm?
Bài 4: Viết phép tính rồi nói câu trả lời:
Bạn Trang hái được 10 bông hoa, bạn Minh hái được 5 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa?
Phép tính: …………………………………………………………………………
Trả lời: ……………………………………………………………………………
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số ……… là số liền sau của 50 và liền trước của 52.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021 – 2022
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ CHẤM CUỐI NĂM – MÔN TOÁN
LỚP 1 – NĂM HỌC 2021 – 2022
Phần I: (3 điểm) Học sinh khoanh đúng đạt điểm:
Câu 1: A ( 0.5điểm)
Câu 2: B (0.5 điểm)
Câu 3: A (0.5 điểm)
Câu 4: A (0.5 điểm)
Câu 5: C (0.5 điểm)
Câu 6: 9 giờ (0.5 điểm)
– Học sinh khoanh 2 đáp án trở lên/1 câu: 0 điểm
Phần II: (7 điểm)
Bài 1: (3đ)
a) Đặt tính rồi tính
35 + 24 = 79 76 – 46 = 30
– Học sinh thực hiện đúng kết quả 2 phép tính đạt 1 điểm.
b) Tính nhẩm
Học sinh làm đúng mỗi bài đạt 0.5điểm
30+40 = 70 70 – 40 – 10 = 20
c) Điền dấu >,<,=
Học sinh điền đúng kết quả mỗi bài đạt 0.5 điểm
34 60
Bài 2: 1 điểm
Điền số thích hợp vào sơ đồ:
Bài 3:
a. Hình vẽ bên có:
1 hình vuông (0.5 điểm)
5 hình tam giác (0.5 điểm)
b. Băng giấy dài 8 cm (0.5 điểm)
Bài 4:
Phép tính: 10+5=15 (0.5 điểm)
Trả lời: Cả hai bạn hái được 15 bông hoa (0.5 điểm)
Bài 5: (0.5 điểm)
Số 51 là số liền trước của 52 và liền sau của 50.
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021 – 2022 sách Cánh diều
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều
Trường tiểu học…………………… Lớp: Một/………………………….. Họ và tên:…………………………. | ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II Ngày kiểm tra: …/…/2022 |
Câu 1: Đọc là tờ lịch ngày hôm nay (0.5 điểm) (M1)
A. Thứ sáu, ngày 11
B. Thứ ba, ngày 11
C. Thứ tư, ngày 11
Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống. (1.0 điểm) (M1)
a)
10 | 11 | 14 | 16 | 19 |
b)
10 | 20 | 40 | 70 | 100 |
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (1 điểm) (M1)
a. ☐ + 4 = 14 (0,5 điểm )
A. 10
B. 18
C. 20
D. 30
b. 88 ☐ 89 (0,5 điểm)
A. >
B. <
C. =
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1.0 điểm) (M2)
16 + 1 = 17 ☐
20 + 30 = 50 ☐
42 – 1 = 43 ☐
84 – 4 = 80 ☐
Câu 5: 20 + 40 – 30 = ? (0.5 điểm) (M3)
A. 20
B. 30
C. 40
Câu 6: Tính: (1.5 điểm) (M1)
10 + 10 = ………
50 – 20 = ………
9 – 5 + 2 = ………..
90 – 50 + 20 = ………..
Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2.0 điểm) (M2)
11 + 45 22 + 5
……….. …………
……….. …………
……….. …………
90 – 20 36 – 10
……….. …………
……….. …………
……….. …………
Câu 8: (0,5 điểm) (M2)
Hình trên có………..hình tam giác
Câu 9: Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng. (1.0 điểm) (M1)
Câu 10: Mẹ có 50 quả cam. Mẹ cho bà 30 quả cam. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quà cam. (1.0 điểm) (M3)
Viết phép tính:
Viết câu trả lời:
Mẹ còn lại ☐ quả cam.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều
Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh đúng đáp án 0.5 điểm
Câu 2: (1.0 điểm) Viết đúng mỗi câu ghi 0.5 điểm
Câu 3: (1.0 điểm) Câu a: Khoanh đúng ghi 0.5 điểm
Câu b: Khoanh đúng ghi 0.5 điểm
Câu 4: (1.0 điểm) Điền đúng 1 bài ghi 0.25 điểm
Câu 5: (0,5 điểm) Khoanh đúng ghi 0.5 điểm
Câu 6: (1.5 điểm) Đúng mỗi bài 1 phép tính ghi 0.25 điểm
Đúng mỗi bài 2 phép tính ghi 0.5 điểm
Câu 7: (2.0 điểm ) Đúng mỗi bài ghi 0.5 điểm
Câu 8: (0,5 điểm) Đếm đúng 4 hình tam giác ghi 0.5 điểm
Câu 9: (1.0 điểm) Đúng mỗi câu ghi 0.5 điểm
Câu 10: (1.0 điểm) – Viết đúng phép tính 0.5 điểm
– Tính đúng kết quả 0.5 điểm
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021 – 2022 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
BÀI KIỂM NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn Toán – Lớp 1 – Thời gian làm bài: 60 phút
Họ và tên học sinh: …………………………………… Lớp: ………….
Câu 1 (1điểm) Khoanh vào đáp án đúng nhất
a. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
A. 89
B. 98
C. 99
D. 90
b. Số gồm 4 chục 3 đơn vị là:
A. 34
B. 33
C. 43
D. 40
c. Dãy số nào theo thứ tự từ lớn đến bé
A. 12, 54, 23, 89
B. 54, 89, 23, 12
C. 89, 54, 12, 23
D. 89, 54, 23, 12
d. Số liền sau số 79 là
A. 78
B. 80
C. 79
D. 81
Câu 2: (1 điểm)
+ Phép tính ……………………..có kết quả cao nhất
+ Phép tính …………………….có kết quả ít nhất
+ Phép tính nào có kết quả bằng 50: ………………………
Câu 3: (1điểm) Nối số với ô trống thích hợp:
Câu 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
23 gồm …..…..chục và …..…..đơn vị
67 gồm …..…..chục và …..….đơn vị
….….gồm 8 chục và 1 đơn vị
……….gồm 9 chục và 0 đơn vị
58: …………………….……………..
71: ………………….……………….
Câu 5:
+ Toa …….ở trước toa thứ 2 + Toa thứ 4 đứng sau toa thứ ………
+ Toa ……..ở giữ toa thứ 1 và thứ 3 + Toa …….ở sau toa thứ 3
Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
12cm+ 2cm = 14 ☐
12cm+ 2cm = 14 cm ☐
42 cm – 2cm = 40cm ☐
42 – 2 cm = 40 ☐
Câu 7: (1 điểm): Nối hai phép tính có cùng kết quả.
Câu 8: (1 điểm): Đồng hồ chỉ mấy giờ?
Câu 9: (1 điểm): Trên cành cây có 36 con chim, bỗng dưng có 16 con bay đi mất.Hỏi trên cành cây còn lại bao nhiêu con?
Câu 10: (1 điểm ) Nga có 22 cái chì, Lan có 1 chục cái bút mực, Hoa có 15 cái bút sáp. Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu cái bút?
A. 37
B.40
C.38
D.47
….
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021 – 2022 (Sách mới)
Đăng bởi: THPT Nguyễn Đình Chiểu
Chuyên mục: Tài Liệu Lớp 1