Lớp 2

53 đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán

53 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 2 mang tới đề thi sách Cánh diều, Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo và 50 đề ôn thi học kì 2 dùng chung cho các sách.

Qua đó, giúp các em học sinh lớp 2 luyện giải đề thật nhuần nhuyễn, nắm chắc các dạng câu hỏi thường gặp trong bài thi để ôn thi học kỳ II đạt kết quả cao. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối kì 2 cho học sinh của mình. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm 39 bài Toán nâng cao lớp 2 để đạt điểm 9, 10 dễ dàng hơn. Vậy mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí bộ đề thi cuối kì 2 lớp 2 môn Toán:

Bạn đang xem: 53 đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán

Đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2021 – 2022 sách Cánh diều

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2021 – 2022

Năng lực, phẩm chất Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

SỐ HỌC – ĐẠI LƯỢNG – GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN

Số câu

4

1

1

2

5

3

Câu số

1a,c,d

2

4

1b

3,5

Số điểm

2

2

0,5

2

2,5

4

YẾU TỐ HÌNH HỌC

Số câu

1

2

1

2

Câu số

7b

7a,c

Số điểm

0,5

1

0,5

1

YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT

Số câu

1

1

2

1

3

Câu số

6a

6b

6c

8

Số điểm

0,5

0,5

1

0,5

1,5

Tổng

Số câu

6

1

1

3

4

7

8

Số điểm

3

2

0,5

2,5

2

3,5

6,5

Đề thi cuối kì 2 môn Toán 2 năm 2021 – 2022

PHÒNG GD &ĐT ………..
TRƯỜNG TIỂU HỌC …….

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN TOÁN – LỚP 2
(Thời gian làm bài 20 phút)

A.Trắc nghiệm:

Câu 1: Số điền vào chỗ chấm là: 1 giờ = …….. phút ( M1- 0,5đ)

A.12
B. 20
C. 30
D. 60

Câu 2: Chiều dài của cái bàn khoảng 15……. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: (M2 – 0,5 điểm)

A. cm
B. km
C. dm
D. m

Câu 3: Đúng điền Đ, Sai điền S: Số liền trước số 342 là: ( M1 – 0,5 điểm)

☐ A. 341
☐ B. 343

Câu 4: Hãy khoanh vào trước chữ cái đáp án mà em cho là đúng

Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: (M1 – 0,5 điểm)

A. 800
B. 8
C.80
D. 87

Câu 5: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: (M1 – 0,5 điểm)

Câu 5

Câu 6:

a) (M3 – 0,5 điểm) Số hình tứ giác có trong hình vẽ là:……….hình.

Câu 6

a) (M1 – 0,5 điểm) Hình nào là hình khối trụ? Hãy tô màu vào các hình đó.

Câu 6

B. Tự luận:

Câu 7: Đặt tính rồi tính (M 2- 2đ)

56 + 28 362 + 245 71 – 36 206 – 123

Câu 8: Số? (M2 – 1 điểm)

Câu 8

Câu 9: Mỗi chuồng thỏ có 5 con thỏ. Hỏi 4 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ? (M2 – 2 đ)

Câu 10: Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi:

Câu 10

a) Mỗi loại có bao nhiêu con? Điền chữ thích hợp vào ô trống: (M1 -0,5 điểm)

Câu 10

b) Số con …………… nhiều nhất? Số con ………… ít nhất? (M2 – 0,5 đ)

c) (M3 – 0,5 đ)

Câu 10

Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề thi cuối kì 2 môn Toán 2 năm 2021 – 2022

Phần 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.

Câu 1: Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là:

A. 998

B. 999

C. 997

D. 1000

Câu 2: Hiệu của 783 và 245 là:

A. 538

B. 548

C. 547

D. 537

Câu 3: Độ dài của đường gấp khúc MNPQ là:

Câu 3

A. 9cm

B. 10cm

C. 6cm

D.8cm

Câu 4: Số gồm 3 trăm, 0 chục và 9 đơn vị được viết là:

A. 39

B. 309

C. 390

D. 930

Câu 5: Chọn câu trả lời thích hợp.

Cột cờ trường em cao khoảng:

A. 5km

B. 5dm

C. 5cm

D. 5m

Câu 6: Ba bạn Linh, Nga và Loan đến lớp học vẽ. Giờ bắt đầu vào lớp là 7 giờ 30 phút. Hôm đó Linh đến lúc 7 giờ 15 phút, Nga đến lúc 8 giờ và Loan đến lúc 7 giờ 30 phút. Hỏi bạn nào đến lớp sớm trước giờ vào học?

A. Bạn Linh

B. Bạn Nga

C. Bạn Loan

Phần 2: Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a) 423 + 245

b) 643 – 240

Câu 2: Có mấy hình tứ giác trong hình bên?

Câu 2

Câu 3: Khu vườn A có 220 cây vải, khu vườn B có nhiều hơn khu vườn A 60 cây vải. Hỏi khu vườn B có bao nhiêu cây vải?

Câu 4:

Quan sát tranh rồi trả lời câu hỏi.

a) Con mèo cân nặng mấy ki-lô-gam?

b) Quả dưa cân nặng mấy ki-lô-gam?

Câu 4

Đáp án đề thi cuối kì 2 môn Toán 2 năm 2021 – 2022

Phần 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.

Câu 1: Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là:

A. 998

Câu 2: Hiệu của 783 và 245 là:

A. 538

Câu 3: Độ dài của đường gấp khúc MNPQ là:

Câu 3

A. 9cm

Câu 4: Số gồm 3 trăm, 0 chục và 9 đơn vị được viết là:

B. 309

Câu 5: Chọn câu trả lời thích hợp.

Cột cờ trường em cao khoảng:

D. 5m

Câu 6: Ba bạn Linh, Nga và Loan đến lớp học vẽ. Giờ bắt đầu vào lớp là 7 giờ 30 phút. Hôm đó Linh đến lúc 7 giờ 15 phút, Nga đến lúc 8 giờ và Loan đến lúc 7 giờ 30 phút. Hỏi bạn nào đến lớp sớm trước giờ vào học?

A. Bạn Linh

Phần 2: Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a) 423 + 245 = 668

b) 643 – 240 = 403

Câu 2:

Ta đánh số vào các hình như sau:

Câu 2

Các hình tứ giác có trong hình vẽ là: hình (1 và 2), hình (2 và 3), hình (1, 2 và 3).

Vậy trong hình đã cho có 3 tứ giác.

Câu 3:

Khu vườn B có số cây vải là:

220 + 60 = 280 cây vải

Câu 4:

a) Vì cân thăng bằng nên cân nặng của con mèo bằng tổng cân nặng của 2 quả cân ở đĩa bên trái.

Ta có: 1 kg + 3 kg = 4 kg.

Vậy con mèo cân nặng 4 kg.

b) Vì cân thăng bằng nên cân nặng của 1 quả cân 1 kg và quả dưa bằng cân nặng của quả cân 3 kg ở vế bên phải.

Ta có: 3 kg – 1 kg = 2 kg.

Vậy quả dưa cân nặng 2 kg.

Đề thi kì 2 môn Toán 2 năm 2021 – 2022 sách Chân trời sáng tạo

Đề thi học kì 2 Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo

Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.

Câu 1: Lúc 8 giờ có:

A. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 12
B. Kim giờ chỉ vào số 12, kim phút chỉ vào số 8
C. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 3
D. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 6

Câu 2: Thương của phép chia có số bị chia bằng 12, số chia bằng 2 là:

A. 10
B. 8
C. 6
D. 2

Câu 3: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 560 …. 578.

A. <
B. >
C. =

Câu 4: Phép nhân nào dưới đây ứng với tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2?

A. 2 × 5
B. 5 × 2
C. 2 × 2
D. 2 × 4

Câu 5: Kết quả của phép tính 9kg + 8kg – 3kg là:

A. 14kg
B. 15kg
C. 13kg
D. 16kg

Câu 6: Phép nhân 2 × 3 = 6 có các thừa số là:

A. 2 và 3
B. 3 và 6
C. 2 và 6
D. 2

Phần 2: Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a) 315 + 130
b) 340 – 110
c) 190 – 15

Câu 2: Độ dài của đường gấp khúc GNPQ bằng bao nhiêu?

Đường gấp khúc GNPQ

Câu 2: Ngăn trên có 120 quyển sách, ngăn dưới có 135 quyển sách. Hỏi ngăn trên có ít hơn ngăn dưới bao nhiêu quyển sách?

Câu 3: Mỗi hộp bánh có 4 chiếc bánh. Hỏi 7 hộp bánh như thế có tất cả bao nhiêu chiếc bánh?

Câu 4: Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài 53 km, quãng đường từ tỉnh B đến tỉnh C dài 28 km. Hỏi quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh C (đi qua tỉnh B) dài bao nhiêu ki-lô-mét?

Đáp án Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 sách Chân trời sáng tạo

Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Lúc 8 giờ có:

A. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 12

Câu 2: Thương của phép chia có số bị chia bằng 12, số chia bằng 2 là:

C. 6

Câu 3: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 560 …. 578.

A. <

Câu 4: Phép nhân nào dưới đây ứng với tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2?

A. 2 × 5

Câu 5: Kết quả của phép tính 9kg + 8kg – 3kg là:

A. 14kg

Câu 6: Phép nhân 2 × 3 = 6 có các thừa số là:

A. 2 và 3

Phần 2: Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a) 315 + 130 = 445

b) 340 – 110 = 230

c) 190 – 15 = 175

Câu 2: Độ dài của đường gấp khúc GNPQ

6 + 3 + 5 = 14cm

Đường gấp khúc GNPQ

Câu 2: Ngăn trên có ít hơn ngăn dưới số quyển sách là: 135 – 120 = 15 quyển sách

Câu 3:

7 hộp bánh như thế có tất cả số chiếc bánh là:

4 × 7 = 28 (chiếc bánh)

Đáp số: 28 chiếc bánh.

Câu 4: Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh C (đi qua tỉnh B) dài số ki-lô-mét là

53 + 28 = 81 (km)

Đáp số: 81 km

Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán – Đề 1

Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

A) Các số 562; 625; 652 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

a. 562; 625; 652

b. 625; 562; 652

c. 652; 625; 562

B) Trong các số 265; 279; 257; 297; số lớn hơn 279 là:

a. 265

b. 257

c. 297

Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán a. 38m + 27m = 65m

đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán b.1m = 10dm

đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán c. 16cm : 4 = 12cm

đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán d.1000m = 10km

Bài 3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

a. 211; 212; 213; ……..; ……..; 216; ……..; 218; 219; ……..

b. 510; 515;……..; 525; 530; ……..; ……..;

Bài 4. Nối mỗi số với cách đọc của số đó:

Bài 5. Số ?

Bài 6. Điền dấu >, <, = vào ô trống:

a. 600 + 30 đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán 63

b. 30 : 5 : 3 đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán 12

c. 100 đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán 1000

d. 400 x 2 đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán 600 + 200

Bài 7. Đặt tính rồi tính:

a. 400 + 99
………………
………………
………………

b. 764 – 357
………………
………………
………………

Bài 8. Tìm x:

a. 400 + x = 200 x

…………………………………..

…………………………………..

…………………………………..

…………………………………..

b. 295 – x = 180

…………………………………..

…………………………………..

…………………………………..

…………………………………..

Bài 9. Tìm hình tam giác

Hình bên có ………. hình tam giác.

Viết tên các hình tam giác đó:

…………………………………..

…………………………………..

…………………………………..

…………………………………..

đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán

Bài 10. Đàn gà nhà Lan có 86 con, đã bán đi 29 con. Hỏi nhà Lan còn lại bao nhiêu con gà?

Bài giải:

…………………………………………….. ……………………………………………..

…………………………………………….. ……………………………………………..

…………………………………………….. ……………………………………………..

Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán – Đề 2

Bài 1: (1 điểm) Viết các số thích hợp vào chỗ trống.

a) 216; 217; 228; ……….; …………..;

b) 310; 320; 330; ……….; ……………;

Bài 2: (1 điểm) Các số: 28, 81, 37, 72, 39, 93 viết các số sau từ bé đến lớn:

A. 37, 28, 39, 72, 93 , 81

B. 93, 81,72, 39, 37, 28

C. 28, 37, 39, 72, 81, 93

D. 39, 93, 37, 72, 28, 81

Bài 3: (1 điểm) Hoàn thành bảng sau:

Đọc số Viết số Trăm Chục Đơn vị
Bảy trăm chín mươi 790
…………………………… 935

Bài 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

1m = ………dm

2m 6 dm = ……..dm

519cm = …….m…….cm

14m – 8m = …………

Bài 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

84 + 19
………………
………………
………………
62 – 25
………………
………………
………………
536 + 243
………………
………………
………………
879 – 356
………………
………………
………………

Bài 6: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu frac{1}{3} số ô vuông.

Bài 7: (1 điểm) Tìm x:

a) x : 4 = 8

…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….

b) 4 x x = 12 + 8

…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….

Bài 8: (1 điểm) Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ. Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.

Bài giải:

…………………………………………………….

…………………………………………………….

…………………………………………………….

Bài 9: (1,5 điểm) Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây?

Bài giải:

…………………………………………………….

…………………………………………………….

…………………………………………………….

Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán – Đề 3

Bài 1: Nối số thích hợp với ô trống: (1 điểm)

a) đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán < 70

b) đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán > 40

Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm)

52 + 27
………………
………………
………………
54 – 19
………………
………………
………………
33 + 59
………………
………………
………………
71 – 29
………………
………………
………………

Bài 3: Tìm X (2 điểm)

a) X – 29 = 32

…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….

b) X + 55 = 95

…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….

Bài 4: (2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống:

a) 5 dm = ……. cm

40 cm = ……. dm

b) 1m = ……… cm

60 cm = …….. dm

Bài 5: (2 điểm) Lớp 2A có tất cả 28 học sinh, xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?

Bài giải:

…………………………………………………….

…………………………………………………….

…………………………………………………….

Bài 6 (1 điểm).

Trong hình bên:

Có …. hình tam giác

Có ….. hình tứ giác

Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán – Đề 4

Bài 1: Tính nhẩm (2đ)

2 x 6 = …                3 x 6 =…

15 : 3 = …              24 : 4 =…

27 : 3 =…          20 : 4 =…

4 x 7 =…          5 x 5 =…

Bài 2: Đặt tính rồi tính (2đ)

356+212            857-443

……….              ……….
…….…              ..……..
…….…              ..……..

96-48            59+27

……….          ……….
…….…          ..……..
…….…          ..……..

Bài 3: Tính (2đ)

5 x 4 +15=……………………….

7 giờ + 8 giờ=…………………..

30 : 5 : 3 =………………………

24km : 4=………………………

Bài 4: Tìm x (1đ)

X x 5 =35

….……………………

….……………………

….……………………

x + 15 = 74

….……………………

….……………………

….……………………

Bài 5: Có 24 bút chì màu, chia đều cho 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu? (2 điểm)

Bài giải

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Bài 6: Mỗi chuồng có 4 con thỏ. Hỏi 5 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ?

Bài giải

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

Bài 7: Điền số?

1dm = ….…cm

1m = ……. mm

10dm = ….m

10mm = ….cm

1m = ……. dm

1cm = …….mm

1000m = ….km

1km = ……. m

10cm = ….dm

1000mm = ……m

 Bài 8: Điền dấu (+, -, x, :) vào ô trống để được phép tính đúng:

4 5 2 = 10
3 5 15 = 30

Bài 9: Hình bên có bao nhiêu hình:

a) ……… tứ giác.

b) ……… tam giác

Bài 9

Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán – Đề 5

Câu 1: Đặt tính rồi tính (3đ)

36 + 38         53 + 47

……….        ……….

……….        ……….

……….        ……….

100 – 65      100 – 8

……….        ……….

……….        ……….

……….        ……….

Câu 2: Số? (1,5đ)

a) 3 ; 5 ; 7 ; …… ; ……..

b) 10 ; 12 ; 14 ; …………. ; …………..

c) 18 ; 19 ; 20 ; …………….;……………

Câu 3: Tìm X (1đ)

a) 35 – X = 25

………………………………

………………………………

………………………………

b) 3 x X = 27

………………………………

………………………………

………………………………

Câu 4: Anh cân nặng 50kg, em nhẹ hơn anh 15 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam?

Giải

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

Câu 5: Mỗi nhóm có 4 học sinh có 9 nhóm như vậy. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh?

Giải

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán – Đề 6

Bài1: Tính

453+246 = ……….

752-569 =…………

146+725 =………….

972-146=…………

Bài 2: Đặt tính rồi tính

575 – 128

……………………

……………………

……………………

492 – 215

……………………

……………………

……………………

143 + 279

……………………

……………………

……………………

Bài 3: Tìm X

a. X-428 = 176

………………………………

………………………………

………………………………

b. X+215=772

………………………………

………………………………

………………………………

Bài 4: Một cửa hàng bán đường trong ngày hôm nay bán được 453 kg đường. Buổi sáng bán được 236kg đường. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu kg đường?

Bài giải

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Bài 5: Tìm các số có hai chữ số mà tổng các chữ số là 13, tích là 36

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Bài 6: Trường tiểu học Hòa Bình có 214 học sinh lớp 3 và 4. Biết số học sinh lớp 3 là 119 bạn. Hỏi trường tiểu học Hòa Bình có bao nhiêu học sinh lớp 4?

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Đăng bởi: THPT Nguyễn Đình Chiểu

Chuyên mục: Tài Liệu Lớp 2

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!