Lớp 6

150 đề thi học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 6

150 đề thi học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 6 gồm hệ thống câu hỏi trắc nghiệm ôn tập ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh lớp 6. Hy vọng tài liệu này sẽ giúp cho những bạn yêu thích học Anh văn, đặc biệt là những bạn đang chuẩn bị bước vào kỳ thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 6 có một lượng kiến thức bổ ích để củng cố vốn kiến thức tiếng Anh của mình.

Đề thi học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 6

Bạn đang xem: 150 đề thi học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 6

ĐỀ SỐ 1

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

1. A. books B. pencils C. rulers D. bags

2. A. read B. teacher C. eat D. ahead

3. A. tenth B. math C. brother D. theater

4. A. has B. name C. family D. lamp

5. A. does B. watches C. finishes D. brushes

6. A. city B. fine C. kind D. like

7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate

8. A. son B. come C. home D. mother

II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại

1. A. never B. usually C. always D. after

2. A. orange B. yellow C. apple D. blue

3. A. see B. thirsty C. hungry D. hot

4. A. carrot B. rice C. bread D. noodle

5. A. face B. eye C. month D. leg

6. A. you B. their C. his D. my

7. A. sugar B. bottle C. box D. tube

8. A. in B. but C. of D. under

III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau

1.She ………………. to the radio in the morning.

A. listen B. watches C. listens D. sees

2. My friend ………………. English on Monday and Friday.

A. not have B. isn’t have C. don’t have D. doesn’t have

3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.

A. hungry B. thirsty C. full D. small

4. ………………. do you work? – I work at a school.

A. What B. Where C. When D. How

5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.

A. post office B. drugstore C. bakery D. toy store

6. Is this her …………………?

A. erasers B. books C. an eraser D. eraser

7. The opposite of “weak” is ………………………………

A. thin B. small C. strong D. heavy

8. She doesn’t have ……………….. friends at school.

A. a B. some C. many D. much

9. ………………… long or short?

A. Does Mai have hair B. Is Mai’s hair

C. Does Mai’s hair have D. Is hair of Mai

10. What does Lien do when ……….. warm?

A. it B. it’s C. its D. they’re

11. ………………. you like a drink?

A. What B. Would C. Want D. How

12. I need a large ………….. of toothpaste.

A. bar B. can C. tube D. box

13. What about …………….. to Hue on Sunday?

A. to go B. go C. going D. goes

14. Mr & Mrs Brown & their father have ……………… legs.

A. four B. six C. eight D. ten

15. I usually go swimming in hot …………………..

A. winter B. autumn C. day D. summer

16. There are …………………. fingers in one hand.

A. two B. five C. ten D. one

17. My school …… three floors and my classroom is on the first floor.

A. have B. has C. are D. is

18. His mother is a doctor. She works in a ………………… .

A. hospital B. post office C. restaurant D. cinema

19. Vietnam has two main ……………… each year.

A. seasons B. months C. weeks D. summers

20. It is twenty – five past …………………….

A. fifty B. a quarter C. four o’clock D. eleven

IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau

1. My father works for a company (1)…………… Monday (2) …………… Friday.

2. He lives (3)…………………………. a house (4) ……………… the countryside.

3. Lan is standing near the store and she is waiting (5) …………………… the bus.

4. I agree (6)………..… you about that.

5. I like the weather (7) ………… June.

6. Look (8) …………………… the picture (9) ……………….. the wall, please.

7. The desk is (10)…………………. the chair and the bed.

V. Mỗi dòng sau đây có 1 lỗi sai hày tìm và sử lại cho đúng

Eg: 0. He don’t like apples. Ghi vào giấy thi là: don’t -> doesn’t

1. She is always on time for the school.

2. She and he goes to work on foot.

3. Ngoc is tall than her sister.

4. Let’s to go shopping!

5. They like watch T.V.

6. He comes here with bicycle.

7. How many childs are there in the room?

8. He isn’t understand what you are saying.

9. How much eggs do you want?

10. I’d like some tomatos for my breakfast.

VI. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. Your father……………….. (go) to work by bike everyday?

2. We ……………….. (not watch) television at the moment.

3. Let’s ……………….. (help) your friend, Nam. She (do) her homework.

4. What you……………….. (do) this summer vacation?

– We……………….. (visit) Ha Long Bay.

5. She ……………….. (not have) breakfast at 6.30 every morning.

6. It often……………….. (rain) in summer.

VII. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây

1. What time/ Nga/ get/ morning?…………………………………………………………………………………..

2. You/ can/ games/ afternoon/ but/ must/ homework/ evening…………………………………………..

3. Lan/ walk/ ride/ bike/ school?…………………………………………………………………………………….

4. When/ it/ hot/ we/ often/ go/ swim…………………………………………………………………………

5. What/ there/ front/ your house?………………………………………………………………………………….

6. Where/ your father/ sit/ now?……………………….…………………………………………..………

7. My class/ start/ seven/ morning………..…………………………………………………..…….…

8. I/ not often/ swimming/ friends……..…………………………………………………..…………..

9. Huy/ read/ book/ sister/ sing/ English song now.……………………………………..…………..

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp

Đăng bởi: THPT Nguyễn Đình Chiểu

Chuyên mục: Tài Liệu Lớp 6

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!